Dự Thân vương Đại tông Dự_Thân_vương

Thứ tự thừa kế Dự vương phủ. Số năm lần lượt là năm sinh, năm thừa tước, năm mất; in đậm là khoảng thời gian thụ tước:

  1. Dự Thông Thân vương Đa Đạc (多铎)
    1614 - 1636 - 1649
  2. Tín Quận vương (Dự Tuyên Hoà Thân vương) Đa Ni (多尼)
    1636 - 1649 - 1661
  3. Tín Quận vương (Truy phong Dự Thân vương) Ngạc Trát (卾扎)
    1655 - 1661 - 1702
  4. Tín Quận vương Đổng Ngạch (董額)
    1647 - 1703 - 1706
  5. Tín Quận vương (Dự Khác Thân vương) Đức Chiêu (德昭)
    1700 - 1706 - 1762
  6. Tín Quận vương (Dự Khác Thân vương) Như Tùng (如松)
    1737 - 1762 - 1770
  7. Dự Lương Thân vương Tu Linh (修龄)
    1749 - 1778 - 1786
  8. Dĩ cách Dự Thân vương Dụ Phong (裕丰)
    1769 - 1786 - 1814 - 1833
  9. Dĩ cách Dự Thân vương Dụ Hưng (裕兴)
    1772 - 1814 - 1820 - 1829
  10. Dự Hậu Thân vương Dụ Toàn (裕全)
    1777 - 1820 - 1840
  11. Dự Thận Thân vương Nghĩa Đạo (义道)
    1819 - 1841 - 1868
  12. Dự Thành Thân vương Bổn Cách (本格)
    1846 - 1868 - 1898
  13. Dự Mẫn Thân vương Mậu Lâm (懋林)
    1892 - 1899 - 1913
  14. Dự Thân vương Đoan Trấn (端鎮)
    1909 - 1913 - 1945 - 1962

Liên quan